病号儿 bìng hào er

Từ hán việt: 【bệnh hiệu nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "病号儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bệnh hiệu nhi). Ý nghĩa là: người ốm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 病号儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 病号儿 khi là Danh từ

người ốm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病号儿

  • - 暗号 ànhào ér

    - ám hiệu

  • - zhè 病号 bìnghào 急诊 jízhěn

    - Bệnh nhân này cần cấp cứu.

  • - 看病 kànbìng yào xiān 挂号 guàhào

    - Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.

  • - 病号 bìnghào zài 病房 bìngfáng 休息 xiūxī

    - Bệnh nhân đang nghỉ ngơi trong phòng bệnh.

  • - 老病号 lǎobìnghào 经常 jīngcháng 生病 shēngbìng de rén

    - bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau

  • - 病号饭 bìnghàofàn gěi 病人 bìngrén 特做 tèzuò de fàn

    - cơm cho bệnh nhân

  • - méi kàn dǒng 那个 nàgè 暗号 ànhào ér

    - Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.

  • - 电话号码 diànhuàhàomǎ 记下来 jìxiàlai 以免 yǐmiǎn 待会儿 dāihuìer 忘记 wàngjì

    - Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.

  • - 一丁点儿 yīdīngdiǎner 毛病 máobìng 没有 méiyǒu

    - không một chút tì vết

  • - bìng 刚好 gānghǎo 走路 zǒulù hái 有点儿 yǒudiǎner 打晃儿 dǎhuǎngér

    - bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.

  • - zhè 药面 yàomiàn 儿能 érnéng 治病 zhìbìng

    - Loại bột thuốc này có thể chữa bệnh.

  • - 老娘们儿 lǎoniángmenér bìng le

    - vợ anh ấy bị ốm rồi.

  • - 病号 bìnghào hái zài 发烧 fāshāo zhōng

    - Bệnh nhân vẫn đang sốt.

  • - 错非 cuòfēi 这种 zhèzhǒng yào 没法儿 méifǎer zhì de bìng

    - ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.

  • - 照顾 zhàogu 一个 yígè 重病号 zhòngbìnghào de 谨慎 jǐnshèn de 护士 hùshi

    - Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.

  • - 黄疸 huángdǎn shì 常见 chángjiàn de 新生儿 xīnshēngér bìng

    - Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.

  • - 这个 zhègè 小孩儿 xiǎoháier shēng le 严重 yánzhòng de bìng

    - Thằng bé bị bệnh rất nặng.

  • - zhè bìng 不要紧 búyàojǐn chī 点儿 diǎner yào jiù hǎo

    - bịnh này không sao đâu, uống chút thuốc là khỏi ngay

  • - yǒu le bìng 不要 búyào 硬挺 yìngtǐng 应该 yīnggāi 早点儿 zǎodiǎner zhì

    - bị bệnh thì không nên gắng gượng, nên trị sớm đi.

  • - 这个 zhègè 病人 bìngrén 一点儿 yīdiǎner 配合 pèihé 医生 yīshēng

    - Bệnh nhân này không hợp tác chút nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 病号儿

Hình ảnh minh họa cho từ 病号儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病号儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao