Đọc nhanh: 畜群 (súc quần). Ý nghĩa là: dồn thành bầy; tập hợp thành bầy; chăn giữ vật nuôi.
Ý nghĩa của 畜群 khi là Danh từ
✪ dồn thành bầy; tập hợp thành bầy; chăn giữ vật nuôi
在人的照看和控制下饲养在一起的同类牲畜群
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畜群
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 森林 里 有 一群 豺
- Trong rừng có một bầy sói.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 群芳竞艳
- hoa thơm cỏ lạ đua sắc.
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 深受 群众 拥戴
- nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.
- 抚育 幼畜
- chăm sóc động thực vật còn non.
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 群众路线
- đường lối quần chúng.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 他家 畜养 一群 鸡
- Nhà anh ấy nuôi một đàn gà.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畜群
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畜群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm畜›
群›