Đọc nhanh: 畜疫 (súc dịch). Ý nghĩa là: bệnh dịch gia súc; dịch bệnh.
Ý nghĩa của 畜疫 khi là Danh từ
✪ bệnh dịch gia súc; dịch bệnh
家畜的传染病,如马鼻疽、猪瘟、牛瘟等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畜疫
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 抚育 幼畜
- chăm sóc động thực vật còn non.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 这些 畜都 很 健康
- Những vật nuôi này đều khỏe mạnh.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 畜养 牲口
- chăn nuôi gia súc
- 经营 畜牧业
- kinh doanh nghề chăn nuôi.
- 孩子 们 应 按时 接种 疫苗
- Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 接种 疫苗
- tiêm ngừa dịch bệnh.
- 接种 流脑 疫苗
- tiêm vắc-xin phòng bệnh viêm màng não.
- 免疫性
- tính miễn dịch.
- 自然免疫
- tự miễn dịch
- 他 的 免疫力 很强
- Sức đề kháng của anh ấy rất tốt.
- 畜牧业
- ngành chăn nuôi
- 畜牧业
- Ngành chăn nuôi.
- 畜牧业 放养 家畜 的 行业
- Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畜疫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畜疫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm畜›
疫›