Đọc nhanh: 留面子 (lưu diện tử). Ý nghĩa là: nể.
Ý nghĩa của 留面子 khi là Động từ
✪ nể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留面子
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 他 很 爱面子
- Anh ấy rất sĩ diện.
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 被 面子
- mặt chăn; mặt mền.
- 药 面子
- thuốc bột.
- 顾全 面子
- giữ thể diện
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 玉米面 团子
- Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
- 她 折 了 面子
- Cô ấy bị mất thể diện.
- 羊肉 臊子 面
- Mì xào với thịt cừu.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 你 要 给 他 面子
- Bạn phải cho anh ấy chút mặt mũi.
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 棒子面 儿 饽饽
- bánh bột ngô
- 孩子 面部 整形
- Tôi có một khuôn mặt của em bé.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留面子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留面子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
留›
面›