Đọc nhanh: 畎亩 (quyến mẫu). Ý nghĩa là: ngoài ruộng; đồng ruộng.
Ý nghĩa của 畎亩 khi là Danh từ
✪ ngoài ruộng; đồng ruộng
田间;田地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畎亩
- 步 一步 这块 地够 一亩 吗 ?
- Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 那片 果园 占地 八亩
- Vườn cây ăn quả kia chiếm diện tích tám mẫu.
- 工厂 占地 三百多 亩
- Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.
- 他家 有 几亩 田
- Nhà anh ấy có mấy mẫu ruộng.
- 百十亩 地
- trên dưới trăm mẫu đất
- 每亩 地被 分成 一百 厘
- Một mẫu đất được phân chia thành 100 li.
- 这儿 小麦 常年 亩产 五百斤
- hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 这座 房子 有半 英亩 草坪
- Câu này có nghĩa là: "Căn nhà này có một nửa mẫu Anh cỏ."
- 这 几亩 高粱 长得 真 齐截
- Mấy mẫu cao lương này mọc rất đều đặn.
- 她 耕种 200 英亩 土地
- Cô ấy trồng trọt trên 200 mẫu đất.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 这片 地 有 十亩
- Mảnh đất này có mười mẫu.
- 他们 伙耕 了 十来 亩 地
- họ cùng cày cấy gần 10 mẫu ruộng.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 270 亩 庄稼 绝收
- 270 mẫu cây trồng không thể thu hoạch
- 那 所 房子 周围 有 500 英亩 起伏 不平 的 草地
- Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畎亩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畎亩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亩›
畎›