fàn

Từ hán việt: 【phạm.phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạm.phạn). Ý nghĩa là: Phạn (chỉ Ấn Độ thời cổ); phạn, Phật (thuộc về Phật giáo). Ví dụ : - tiếng Phạn. - Phạn văn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Phạn (chỉ Ấn Độ thời cổ); phạn

关于古代印度的

Ví dụ:
  • - 梵语 fànyǔ

    - tiếng Phạn

  • - 梵文 fànwén

    - Phạn văn

Phật (thuộc về Phật giáo)

关于佛教的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 梵语 fànyǔ

    - tiếng Phạn

  • - 梵文 fànwén

    - Phạn văn

  • - 空山 kōngshān 梵呗 fànbài

    - tiếng tụng kinh trong núi.

  • - 僧衣 sēngyī 。 ( 僧伽 sēngqié 之省 zhīshěng fàn sam gha)

    - áo cà sa.

  • - 主题 zhǔtí shì 文森特 wénsēntè · 梵高 fángāo

    - Đó là về Vincent Van Gogh.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梵

Hình ảnh minh họa cho từ 梵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm , Phạn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDHNI (木木竹弓戈)
    • Bảng mã:U+68B5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình