Đọc nhanh: 男中音 (nam trung âm). Ý nghĩa là: Giọng nam trung.
Ý nghĩa của 男中音 khi là Danh từ
✪ Giọng nam trung
男中音:音乐术语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男中音
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 他 陶醉 在 音乐 中
- Anh ấy chìm đắm trong âm nhạc.
- 宫音 在 音乐 中 非常 重要
- Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.
- 六 是 音阶 中 的 第六个 音
- "Lục" là âm thứ sáu trong thang âm.
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 角音 在 乐谱 中是 3
- Âm giác trong bản nhạc là số 3.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 太空 男爵 是 宇宙 中
- Baron Spacewarp là đáng sợ nhất
- 男爵 在 贵族 中 地位 较 低
- Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 旋律 中含 四 音符
- Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 城市 中 充斥 着 噪音
- Thành phố tràn ngập tiếng ồn.
- 古乐 中角音 很 重要
- Âm giác rất quan trọng trong nhạc cổ.
- 五在 音乐 中是 一级
- "Năm" trong âm nhạc là cấp 1.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 男中音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 男中音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
男›
音›