Đọc nhanh: 电视艺术 (điện thị nghệ thuật). Ý nghĩa là: Nghệ thuật truyền hình.
Ý nghĩa của 电视艺术 khi là Danh từ
✪ Nghệ thuật truyền hình
电视艺术定义的源起和阐释 艺术曾经需要并且永远需要丢掉实用性,创造出幻想的生活。——(前苏联)莫·卡冈。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视艺术
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 完美 的 艺术品
- tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 生活 就是 一部 电视剧
- Cuộc sống là một bộ phim truyền hình.
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 这位 老 艺术家 非常 谦逊
- Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.
- 这种 艺术 , 现在 谓之 版画
- Loại nghệ thuật này, hiện nay được gọi là " tranh khắc bản ".
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 录制 电视剧
- thu ghi kịch truyền hình.
- 视觉艺术 很 有趣
- Nghệ thuật thị giác rất thú vị.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
- 这部 电影 富有 艺术 价值
- Bộ phim này phong phú về giá trị nghệ thuật.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 我 喜欢 这种 艺术 的 风格
- Tôi thích phong cách nghệ thuật này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电视艺术
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电视艺术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm术›
电›
艺›
视›