电脑业者 diànnǎo yèzhě

Từ hán việt: 【điện não nghiệp giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电脑业者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện não nghiệp giả). Ý nghĩa là: người phát triển phần mềm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电脑业者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电脑业者 khi là Danh từ

người phát triển phần mềm

software developer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电脑业者

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 开启 kāiqǐ le 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy đã mở máy tính.

  • - qǐng 重启 chóngqǐ 电脑 diànnǎo 试试 shìshì

    - Hãy khởi động lại máy tính thử xem.

  • - shì 一名 yīmíng 业余 yèyú 陶艺 táoyì 爱好者 àihàozhě

    - Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư

  • - de 电脑 diànnǎo 卡住 kǎzhù le

    - Máy tính tôi bị đơ rồi.

  • - 那台 nàtái 电脑 diànnǎo 闲置 xiánzhì 无用 wúyòng

    - Cái máy tính đó để không vô dụng.

  • - 安装 ānzhuāng 杀毒软件 shādúruǎnjiàn 清除 qīngchú le 电脑病毒 diànnǎobìngdú

    - Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.

  • - 昂贵 ángguì de 电脑 diànnǎo

    - Máy tính đắt đỏ.

  • - 黑客 hēikè 正在 zhèngzài hēi 那台 nàtái 电脑 diànnǎo

    - Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.

  • - 这台 zhètái 电脑 diànnǎo guì le 两倍 liǎngbèi

    - Chiếc máy tính này đắt gấp đôi.

  • - 这里 zhèlǐ néng 放下 fàngxià 电脑 diànnǎo

    - Ở đây đặt vừa máy tính.

  • - 电脑 diànnǎo 染上 rǎnshàng le

    - Máy tính bị nhiễm virus rồi.

  • - 喜欢 xǐhuan 玩电脑 wándiànnǎo

    - Anh ấy thích chơi máy tính.

  • - 喜欢 xǐhuan wán 电脑游戏 diànnǎoyóuxì

    - Tôi thích chơi trò chơi điện tử.

  • - 爸爸 bàba mǎi le 电脑 diànnǎo

    - Bố mua máy tính rồi.

  • - 美术课 měishùkè 电脑课 diànnǎokè dōu shì zài 选修 xuǎnxiū zhī liè

    - Lớp mĩ thuật và lớp tin học đều có trong danh sách .

  • - 他们 tāmen 赞成 zànchéng 孩子 háizi 玩儿 wáner 电脑 diànnǎo

    - Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.

  • - zhè U pán 电脑 diànnǎo 不了 bùliǎo

    - Máy tính của tôi không đọc được đĩa U này.

  • - 从事 cóngshì 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng 行业 hángyè

    - Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电脑业者

Hình ảnh minh họa cho từ 电脑业者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电脑业者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYUK (月卜山大)
    • Bảng mã:U+8111
    • Tần suất sử dụng:Rất cao