Đọc nhanh: 电能 (điện năng). Ý nghĩa là: điện năng. Ví dụ : - 电能的损耗。 hao tổn điện năng.
Ý nghĩa của 电能 khi là Danh từ
✪ điện năng
电所具有的能可以用导线输送到远处,并易于转换成其他形式的能通常也指电量
- 电能 的 损耗
- hao tổn điện năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电能
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 用 潮汐能 发电
- Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.
- 这里 能 放下 电脑
- Ở đây đặt vừa máy tính.
- 电能 的 损耗
- hao tổn điện năng.
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 这 把 椅子 要 用 电焊 才能 焊得 住
- Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.
- 电视 有 录制 功能
- Ti vi có chức năng ghi hình.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 原子能 发电
- năng lượng nguyên tử phát điện; phát điện bằng năng lượng nguyên tử.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 电池 储存 着 能量
- Pin đang lưu trữ năng lượng.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 这台 电脑 性能 很 弱
- Máy tính này tính năng rất kém.
- 电磁波 能 传递信息
- Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.
- 无轨电车 的 电能 是 通过 架空线 供给 的
- Năng lượng điện của xe điện không đường ray được cung cấp qua dây điện treo.
- 这台 电脑 性能 不错
- Cái máy tính này tính năng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
能›