Đọc nhanh: 电炊具 (điện xuy cụ). Ý nghĩa là: dụng cụ nấu nướng dùng điện.
Ý nghĩa của 电炊具 khi là Danh từ
✪ dụng cụ nấu nướng dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电炊具
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 电动玩具
- đồ chơi chạy bằng điện.
- 炊事 用具
- đồ dùng làm bếp.
- 炊具 要 经常 清洗 消毒
- dụng cụ nấu nướng phải thường xuyên rửa sạch để chống độc.
- 电子束 具有 强大 的 能量
- Chùm điện tử có năng lượng mạnh mẽ.
- 这种 灯具 很 经济 省 电
- Loại đèn này rất tiết kiệm điện.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电炊具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电炊具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
炊›
电›