电灯口 diàndēng kǒu

Từ hán việt: 【điện đăng khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电灯口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện đăng khẩu). Ý nghĩa là: chuôi đèn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电灯口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电灯口 khi là Danh từ

chuôi đèn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电灯口

  • - ān 电灯 diàndēng

    - Lắp đèn điện.

  • - 电灯 diàndēng 安好 ānhǎo le 但是 dànshì hái méi 接火 jiēhuǒ

    - bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - 电灯 diàndēng 替代 tìdài le 油灯 yóudēng

    - Đèn điện đã thay thế đèn dầu.

  • - zhuāng 电灯 diàndēng

    - Lắp đèn điện; gắn đèn.

  • - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo 寻找 xúnzhǎo 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.

  • - 工地 gōngdì shàng 千万盏 qiānwànzhǎn 电灯 diàndēng 光芒四射 guāngmángsìshè 连天 liántiān shàng de 星月 xīngyuè 黯然失色 ànránshīsè

    - Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.

  • - tàn 精棒 jīngbàng 常用 chángyòng 电弧 diànhú dēng

    - Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.

  • - 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - công tắc đèn điện.

  • - 一盏 yīzhǎn 电灯 diàndēng

    - Một ngọn đèn điện.

  • - 这个 zhègè 电门 diànmén gēn 盏灯 zhǎndēng 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.

  • - 爸爸 bàba 正在 zhèngzài xiū 电灯泡 diàndēngpào

    - Bố đang sửa bóng đèn.

  • - 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu 用于 yòngyú 接合 jiēhé 电气 diànqì 装置 zhuāngzhì 引出 yǐnchū de 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu

    - Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.

  • - 这个 zhègè 灯泡 dēngpào 需要 xūyào 60 de 电力 diànlì

    - Bóng đèn này cần 60 oát điện.

  • - 电脑 diànnǎo 控制板 kòngzhìbǎn shàng yǒu 许多 xǔduō 小灯 xiǎodēng 电子设备 diànzǐshèbèi

    - Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.

  • - zài 房间 fángjiān 磕磕绊绊 kēkebànbàn 摸索 mōsuo 电灯 diàndēng de 开关 kāiguān

    - Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.

  • - qǐng 电工 diàngōng 师傅 shīfu bāng 修理 xiūlǐ 灯泡 dēngpào

    - Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.

  • - diàn 灯灭了 dēngmièle yīn 线路 xiànlù shàng 用电器 yòngdiànqì 超负荷 chāofùhè 保险丝 bǎoxiǎnsī 烧断 shāoduàn le

    - Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 口碑 kǒubēi hěn hǎo

    - Bia miệng của bộ phim này rất tốt.

  • - 这支 zhèzhī 电灯 diàndēng de 光度 guāngdù hěn 合适 héshì

    - Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电灯口

Hình ảnh minh họa cho từ 电灯口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电灯口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao