Đọc nhanh: 电油炸锅 (điện du tạc oa). Ý nghĩa là: Chảo rán sâu lòng; dùng điện; Chảo rán dùng điện.
Ý nghĩa của 电油炸锅 khi là Danh từ
✪ Chảo rán sâu lòng; dùng điện; Chảo rán dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电油炸锅
- 这是 锅巴
- Đây là miếng cháy nồi.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 电灯 替代 了 油灯
- Đèn điện đã thay thế đèn dầu.
- 油锅 里 的 油 溅 了 出来
- Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.
- 炸油条
- Chiên chá quẩy
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 我 最 爱 油炸 圈饼
- Bánh rán là món ưa thích của tôi.
- 她 喜欢 吃 油炸 蚝
- Cô ấy thích ăn hàu chiên.
- 我 不 喜欢 吃 油炸 的 食品
- Tôi không thích đồ chiên
- 油炸 食物 不易 被 身体 吸收
- đồ chiên không dễ được cơ thể hấp thụ.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 马克 吃 了 太 多 油炸 食品
- Mark ăn quá nhiều đồ chiên rán.
- 老年人 要 尽量少 吃 油炸 食品
- Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 空气 炸锅 是 一种 非常简单 而 又 方便 的 厨房用具
- Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi
- 他加 了 20 撮 油进 锅里
- Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电油炸锅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电油炸锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
炸›
电›
锅›