Đọc nhanh: 电教 (điện giáo). Ý nghĩa là: nền giáo dục điện khí hoá; dạy học bằng thiết bị nghe nhìn. Ví dụ : - 电教中心 trung tâm dạy học bằng thiết bị nghe nhìn.
Ý nghĩa của 电教 khi là Danh từ
✪ nền giáo dục điện khí hoá; dạy học bằng thiết bị nghe nhìn
电化教育的简称
- 电教 中心
- trung tâm dạy học bằng thiết bị nghe nhìn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电教
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 电教 中心
- trung tâm dạy học bằng thiết bị nghe nhìn.
- 函购 电视 英语教材
- gởi mua tài liệu tiếng Anh qua truyền hình
- 随着 电脑 的 普及 , 网上教育 应运而生
- Với sự phổ biến của máy tính, giáo dục trực tuyến theo đó mà ra đời.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
电›