Đọc nhanh: 电影脚本作家 (điện ảnh cước bổn tá gia). Ý nghĩa là: Tác giả kịch bản gốc của phim.
Ý nghĩa của 电影脚本作家 khi là Danh từ
✪ Tác giả kịch bản gốc của phim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电影脚本作家
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 他 在 这部 电影 中 扮演 主脚
- Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim này.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 这部 电影 有 十四 本
- Bộ phim này có 14 tập.
- 这部 电影 的 本子 很 精彩
- Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.
- 这个 剧作家 受到 了 本国 人民 的 尊敬
- Nhà văn kịch này được người dân đất nước của mình tôn trọng.
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
- 我本 想 去 看 电影 的
- Ban đầu tôi định đi xem phim.
- 那 不是 赫本 的 电影
- Đó không phải là một bộ phim của Hepburn.
- 这本 小说 被 改编 成 电影
- Cuốn tiểu thuyết này được chuyển thể thành phim.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 这家 电影院 的 生意 不太好
- Rạp chiếu phim này kinh doanh không tốt lắm.
- 昨天 的 电影 挺 好 , 大家 都 喜欢
- Bộ phim hôm qua rất hay, mọi người đều thích.
- 作家 在 电脑 上 写 小说
- Nhà văn đang soạn tiểu thuyết trên máy tính.
- 电影 完 了 , 大家 都 很 满意
- Bộ phim đã kết thúc, mọi người đều rất hài lòng.
- 我家 旁边 有 三个 电影院
- Cạnh nhà tôi có 3 cái rạp chiếu phim.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 这家 电影院 的 票价 很 贵
- Giá vé ở rạp chiếu phim này rất đắt.
- 那 部 电影 精心制作
- Bộ phim đó được làm rất công phu.
- 电影 完 了 , 我们 可以 回家 了
- Bộ phim kết thúc rồi, chúng ta có thể về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电影脚本作家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电影脚本作家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
家›
影›
本›
电›
脚›