Đọc nhanh: 电影剧照 (điện ảnh kịch chiếu). Ý nghĩa là: Ảnh chụp cảnh trong phim.
Ý nghĩa của 电影剧照 khi là Danh từ
✪ Ảnh chụp cảnh trong phim
概括表现影片内容和艺术风格的单张或一组照片。常被作为影片上映前或上映期间向观众介绍影片主要情节和人物的一种形式,具有广告宣传的性质。经常在电影院和一些公共场所张贴,也常在报纸和刊物上选登,供读者欣赏。具有较深厚文化内涵的电影作品或具有很大轰动效应的影片可以举办专题剧照展览,以便扩大宣传。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电影剧照
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 这部 电影 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 这部 电影 早就 结束 了
- Bộ phim này sớm đã kết thúc rồi.
- 这部 电影 很快 就 会 问世
- Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.
- 就 电影 来说 , 这部 很 精彩
- Nói về phim, bộ phim này rất hấp dẫn.
- 用 手电筒 照一照
- lấy đèn pin rọi xem.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 拍电影
- Quay phim.
- 电影院
- rạp chiếu phim
- 我 喜欢 在 电影院 看 电影
- Tôi thích xem phim ở rạp chiếu phim.
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 这部 电影 的 剧情 部分 薄弱
- Phần cốt truyện của bộ phim này yếu.
- 这部 电影 简直 是 一部 闹剧
- Bộ phim này thực sự là một trò lố.
- 这部 电影 是 一部 经典 闹剧
- Bộ phim này là một vở hài kịch kinh điển.
- 这部 电影 的 剧情 很 馊
- Cốt truyện của phim này rất tệ.
- 我 听说 有 剧院 会 倒 着 放 这部 电影
- Tôi nghe nói một số rạp sẽ chiếu ngược lại.
- 这部 电影 的 剧情 很 感人
- Tình tiết của bộ phim này rất cảm động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电影剧照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电影剧照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
影›
照›
电›