Đọc nhanh: 电子笔 (điện tử bút). Ý nghĩa là: Bút điện tử (thiết bị hiển thị).
Ý nghĩa của 电子笔 khi là Danh từ
✪ Bút điện tử (thiết bị hiển thị)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子笔
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 电子管
- bóng điện tử; bóng đèn
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 孩子 们 害怕 看 恐怖电影
- Trẻ con sợ xem phim kinh dị.
- 画笔 用于 画画 的 刷子
- Bàn chải được sử dụng để vẽ tranh.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 汇来 一笔 款子
- chuyển đến một khoản tiền.
- 她 抄 到 桌子 上 的 笔
- Cô ấy vơ lấy cây bút trên bàn.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 笔记本电脑
- Máy tính xách tay
- 这是 笔记本电脑
- Đây là một cái máy tính xách tay
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 桌子 上放 着 两截 粉笔
- Trên bàn có đặt hai khúc phấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电子笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电子笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
电›
笔›