Đọc nhanh: 电动咖啡磨 (điện động già phê ma). Ý nghĩa là: cối xay café chạy bằng điện (Đồ điện).
Ý nghĩa của 电动咖啡磨 khi là Danh từ
✪ cối xay café chạy bằng điện (Đồ điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动咖啡磨
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 咖啡 起源于 埃塞俄比亚
- Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.
- 她 爱 饮 咖啡
- Cô ấy thích uống cà phê.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 这家 咖啡店 尽管 不 大 , 但是 很 安静
- Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 我要 两磅 爪哇 摩卡 咖啡
- Hai pound mocha java.
- 电 磨头
- Đầu mài điện
- 水 可以 使磨 转动
- nước có thể làm quay cối xay.
- 电动玩具
- đồ chơi chạy bằng điện.
- 他 要 了 一盏 咖啡
- Anh ấy cần một tách cà phê.
- 这瓶 咖啡 净重 180 克
- Chai cà phê này có trọng lượng tịnh 180 gram.
- 许多 白领 喜欢 喝咖啡
- Nhiều dân văn phòng thích uống cà phê.
- 热咖啡 能 把 糖 溶化 了
- Cà phê nóng có thể làm tan đường.
- 我 每天 早上 磨 咖啡豆
- Tôi xay hạt cà phê mỗi sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电动咖啡磨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电动咖啡磨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
咖›
啡›
电›
磨›