Đọc nhanh: 电冰箱 (điện băng tương). Ý nghĩa là: tủ lạnh; tủ ướp lạnh.
Ý nghĩa của 电冰箱 khi là Danh từ
✪ tủ lạnh; tủ ướp lạnh
一种冷藏装置,在隔热的柜子中装有盘曲的管道,电动机带动压缩机,使冷凝剂在管道中循环产生低温电冰箱中低温在0oC以下的部分叫做冷冻室,在0oC以上的部分叫做冷藏室简称冰箱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电冰箱
- 这个 冰箱 很大
- Cái tủ lạnh này rất rất lớn.
- 冰箱 生产 大户
- Nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh.
- 他 把 旧 冰箱 搬走 了
- Anh ấy đã chuyển cái tủ lạnh cũ đi rồi.
- 冰箱 里 存有 很多 冰
- Có rất nhiều đá trong tủ lạnh.
- 冰箱 里 常备 着 冰水
- Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.
- 奶油 要 放在 冰箱 里 保存
- Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.
- 这个 旧 冰箱 要 报销 了
- Cái tủ lạnh này cần thanh lý rồi.
- 把 牛奶 放 冰箱 冷一冷
- Để sữa vào tủ lạnh làm lạnh một chút.
- 该厂 是 生产 冰箱 的 定点 厂
- Nhà máy này chuyên sản xuất tủ lạnh.
- 冰箱 有 隔热 的 墙
- Tủ lạnh có lá chắn nhiệt.
- 她 把 便条 粘贴 在 冰箱 上
- Cô ấy dán ghi chú lên trên tủ lạnh.
- 我们 修理 了 冰箱
- Chúng tôi đã sửa chữa tủ lạnh.
- 把 水果 放入 冰箱
- Cho trái cây vào tủ lạnh.
- 这是 一台 单门 冰箱
- Đây là một chiếc tủ lạnh một cánh.
- 可乐 在 冰箱 里 冷藏
- Coca-cola được làm lạnh trong tủ lạnh.
- 我 打算 买 名牌 冰箱
- Tôi dự định mua tủ lạnh hàng hiệu.
- 她 把 冰箱 修理 好 了
- Cô ấy đã sửa tủ lạnh xong.
- 食物 储存 在 冰箱 里
- Thực phẩm được dự trữ trong tủ lạnh.
- 我们 家有 两台 冰箱
- Nhà chúng tôi có 2 cái tủ lạnh.
- 冰箱 里 的 水果 发霉 了
- Trái cây trong tủ lạnh bị mốc rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电冰箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电冰箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
电›
箱›