Đọc nhanh: 电冰柜 (điện băng cử). Ý nghĩa là: tủ đá; tủ ướp lạnh.
Ý nghĩa của 电冰柜 khi là Danh từ
✪ tủ đá; tủ ướp lạnh
一种冷藏装置,工作原理跟电冰箱相同,冷藏温度在0oC以下简称冰柜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电冰柜
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 地上 有凌冰 呀
- Trên mặt đất có băng.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 我 储物柜 里 有 冰袋
- Tôi có một túi nước đá trong phòng thay đồ.
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电冰柜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电冰柜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
柜›
电›