Đọc nhanh: 电信局 (điện tín cục). Ý nghĩa là: văn phòng Trung tâm, văn phòng viễn thông.
Ý nghĩa của 电信局 khi là Danh từ
✪ văn phòng Trung tâm
central office
✪ văn phòng viễn thông
telecommunications office
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电信局
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 电话局
- Trạm điện thoại.
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 我 到 邮电局 寄 包裹 去
- tôi ra bưu điện gửi hàng
- 我 到 邮电局 寄 包裹
- Tôi ra bưu điện gửi hàng.
- 电影 的 结局 非常 忧伤
- Kết thúc của bộ phim rất đau buồn.
- 通信卫星 电视信号 转发 测试
- tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.
- 那 部 电影 的 结局 十分 凄恻
- Kết thúc của bộ phim đó rất đau lòng.
- 我 去 邮局 寄信
- Trạm điện thoại.
- 进 电业局 缴费
- Vào cục điện lực nộp phí.
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
- 电磁波 能 传递信息
- Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
- 那 家 电器 局 生意 不错
- Cửa hàng điện máy đó kinh doanh khá tốt.
- 这部 电影 的 结局 非常 讽刺
- Cái kết của bộ phim này rất mỉa mai.
- 局 里面 相信 这是 某种 人才外流
- Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
- 请电 修改 信用证
- Vui lòng sửa đổi thư tín dụng.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
- 电影 的 结局 激动人心
- Cái kết của bộ phim làm lay động lòng người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电信局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电信局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
局›
电›