Đọc nhanh: 田间 (điền gian). Ý nghĩa là: ngoài đồng; nông thôn, nội, đồng ruộng. Ví dụ : - 田间劳动 làm việc ngoài đồng. - 来自田间 từ nông thôn đến
Ý nghĩa của 田间 khi là Danh từ
✪ ngoài đồng; nông thôn
田地里,有时借指农村
- 田间 劳动
- làm việc ngoài đồng
- 来自 田间
- từ nông thôn đến
✪ nội
离居民点较远的地方
✪ đồng ruộng
种植农作物的土地
So sánh, Phân biệt 田间 với từ khác
✪ 田地 vs 田间 vs 田野
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田间
- 田间 的 陌路 非常 安静
- Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.
- 田间 棉铃 已快 成熟
- Quả bông non trong ruộng sắp chín.
- 田间 有 两道 沟
- Trên cánh đồng có hai con mương.
- 田间 有 一条 圳沟
- Có một cái mương ở giữa đồng ruộng.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 她 在 田间 薅 苗
- Cô ấy nhổ cỏ ngoài đồng.
- 稚苗弱 弱立 田间
- Mạ non yếu ớt đứng trong ruộng.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 田父 劳作 在 田间
- Người nông dân lao động ở đồng ruộng.
- 田间 劳动
- làm việc ngoài đồng
- 来自 田间
- từ nông thôn đến
- 某人 田间 看花开
- Người nào đó đang ngắm hoa nở trên cánh đồng.
- 他 正在 田间 刍草
- Anh ấy đang cắt cỏ trong ruộng.
- 加紧 田间管理 工作
- tăng cường công tác quản lý đồng ruộng
- 我们 要 在 田间 封出 界线
- Chúng ta cần đắp ranh giới trong ruộng.
- 农民 们 都 在 田间 劳作
- nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.
- 田间 有 一条 小 水沟
- Trong ruộng có một con mương nhỏ.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 农民 在 田间 照顾 禾
- Nông dân đang chăm sóc lúa trên cánh đồng.
- 我们 走 在 田间 陌路 上
- Chúng tôi đi trên con lối nhỏ ở cánh đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 田间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm田›
间›