Đọc nhanh: 生活用纸 (sinh hoạt dụng chỉ). Ý nghĩa là: Giấy sinh hoạt.
Ý nghĩa của 生活用纸 khi là Danh từ
✪ Giấy sinh hoạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活用纸
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 她 开启 了 新 生活
- Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 贴近生活
- gần gũi với cuộc sống
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 生活 裕如
- cuộc sống đầy đủ sung túc.
- 生活费用
- chi phí sinh hoạt
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 学生 们 用纸 画画
- Học sinh sử dụng giấy để vẽ tranh.
- 日常 生活用品
- Nhu yếu phẩm hàng ngày.
- 生活用品
- đồ dùng trong sinh hoạt.
- 这是 最起码 的 生活用品
- Đây là những đồ dùng hàng ngày cơ bản nhất.
- 卤素 在生活中 有用
- Halogen có ích trong cuộc sống.
- 破茧 重生 是 用来 形容 那些 住 在 活动房屋
- Reinvention dành cho các ngôi sao nhỏ từ các công viên xe kéo
- 房子 是 活动 的 。 墙 是 用纸 糊 的
- Ngôi nhà đang hoạt động. Bức tường được làm bằng giấy
- 生活费 之外 , 又 发给 五十块 钱 做 零用
- ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.
- 她 挣来 生活 的 费用
- Cô ấy kiếm được chi phí sinh hoạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生活用纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生活用纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
生›
用›
纸›