生活水准 shēnghuó shuǐzhǔn

Từ hán việt: 【sinh hoạt thuỷ chuẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生活水准" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh hoạt thuỷ chuẩn). Ý nghĩa là: mức sống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生活水准 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生活水准 khi là Danh từ

mức sống

一般以人均实际收入

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活水准

  • - 埋怨 mányuàn 生活 shēnghuó 公平 gōngpíng

    - Anh ấy than cuộc sống không công bằng.

  • - 贴近生活 tiējìnshēnghuó

    - gần gũi với cuộc sống

  • - 他们 tāmen guò zhe 穷酸 qióngsuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.

  • - 糠菜 kāngcài 半年 bànnián liáng ( 形容 xíngróng 生活 shēnghuó 贫困 pínkùn )

    - cuộc sống bần hàn.

  • - 生活 shēnghuó 裕如 yùrú

    - cuộc sống đầy đủ sung túc.

  • - 生活 shēnghuó 如今 rújīn 已艾安 yǐàiān

    - Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.

  • - ( 欧洲 ōuzhōu 大陆 dàlù 人有 rényǒu 性生活 xìngshēnghuó 英国人 yīngguórén yǒu 热水瓶 rèshuǐpíng

    - Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.

  • - 他们 tāmen de 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng 不错 bùcuò

    - Mức sống của họ khá tốt.

  • - 不断 bùduàn 提高 tígāo 人民 rénmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân

  • - 时间 shíjiān 顺流而下 shùnliúérxià 生活 shēnghuó 逆水行舟 nìshuǐxíngzhōu

    - Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng

  • - 今昔对比 jīnxīduìbǐ 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le

    - So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.

  • - 水是 shuǐshì 生活 shēnghuó zhōng 必不可少 bìbùkěshǎo de

    - Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.

  • - 周边 zhōubiān de 居民 jūmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng gāo

    - Cư dân xung quanh có mức sống cao.

  • - 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu shuǐ 人类 rénlèi 无法 wúfǎ 生活 shēnghuó

    - Nếu không có nước, con người không thể tồn tại.

  • - 准备 zhǔnbèi 开始 kāishǐ 大学 dàxué 生活 shēnghuó le

    - Tôi chuẩn bị bắt đầu cuộc sống đại học rồi.

  • - de 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le 很多 hěnduō

    - Mức sống của anh ấy đã nâng cao rất nhiều.

  • - 我们 wǒmen xiǎng 提高 tígāo 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Chúng tôi muốn nâng cao chất lượng cuộc sống.

  • - 这里 zhèlǐ de 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng hěn gāo

    - Mức sống ở đây rất cao.

  • - 如何 rúhé 提高 tígāo 人民 rénmín de 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Làm thế nào để nâng cao mức sống của người dân.

  • - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生活水准

Hình ảnh minh họa cho từ 生活水准

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生活水准 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao