Đọc nhanh: 生汽管排 (sinh khí quản bài). Ý nghĩa là: Dàn ống sinh hơi.
Ý nghĩa của 生汽管排 khi là Danh từ
✪ Dàn ống sinh hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生汽管排
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 这家 工厂 生产 汽车
- Nhà máy này sản xuất ô tô.
- 这个 车间 生产 汽车零件
- Xưởng này sản xuất linh kiện ô tô.
- 这家 企业 生产 汽水
- Doanh nghiệp này sản xuất nước có ga.
- 这座 工厂 生产 汽车零件
- Nhà máy này sản xuất phụ tùng ô tô.
- 越来越 多 的 大学生 主修 企业 管理学
- Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
- 这 汽车 排挡 很 灵活
- Hộp số của chiếc xe này rất linh hoạt.
- 汽车 排放 检测 很 重要
- Kiểm tra khí thải ô tô rất quan trọng.
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
- 如 双方 发生争执 , 由 当地 主管部门 裁决
- nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.
- 汽车 生产 和 汽油 销售 也 存在 脱节
- Cũng tồn tại sự mất kết nối giữa sản xuất ô tô và bán xăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生汽管排
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生汽管排 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
汽›
生›
管›