生汽管排 shēng qì guǎn pái

Từ hán việt: 【sinh khí quản bài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生汽管排" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh khí quản bài). Ý nghĩa là: Dàn ống sinh hơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生汽管排 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生汽管排 khi là Danh từ

Dàn ống sinh hơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生汽管排

  • - 我们 wǒmen 疏堵 shūdǔ 排水管道 páishuǐguǎndào

    - Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.

  • - 安排 ānpái hǎo 生活 shēnghuó yào 预先 yùxiān 有个 yǒugè 算计 suànji ér

    - sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.

  • - 安排 ānpái 生活 shēnghuó yào 根据 gēnjù 量入为出 liàngrùwéichū de 原则 yuánzé

    - Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.

  • - 热水 rèshuǐ 产生 chǎnshēng 大量 dàliàng 水汽 shuǐqì

    - Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - 胞衣 bāoyī zài 婴儿 yīngér 出生 chūshēng hòu 排出 páichū

    - Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.

  • - 医生 yīshēng 吻合 wěnhé le 病人 bìngrén de 血管 xuèguǎn

    - Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.

  • - 劳动合同 láodònghétong jīng 开发区 kāifāqū 劳动 láodòng 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 鉴证 jiànzhèng hòu 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.

  • - 改进 gǎijìn 管理 guǎnlǐ 方法 fāngfǎ 之后 zhīhòu 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn 跃上 yuèshàng xīn de 台阶 táijiē

    - sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.

  • - 发生 fāshēng 排尿 páiniào 困难 kùnnán huò 急性 jíxìng 尿潴留 niàozhūliú

    - Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 汽车 qìchē

    - Nhà máy này sản xuất ô tô.

  • - 这个 zhègè 车间 chējiān 生产 shēngchǎn 汽车零件 qìchēlíngjiàn

    - Xưởng này sản xuất linh kiện ô tô.

  • - 这家 zhèjiā 企业 qǐyè 生产 shēngchǎn 汽水 qìshuǐ

    - Doanh nghiệp này sản xuất nước có ga.

  • - 这座 zhèzuò 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 汽车零件 qìchēlíngjiàn

    - Nhà máy này sản xuất phụ tùng ô tô.

  • - 越来越 yuèláiyuè duō de 大学生 dàxuésheng 主修 zhǔxiū 企业 qǐyè 管理学 guǎnlǐxué

    - Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.

  • - zhè 汽车 qìchē 排挡 páidǎng hěn 灵活 línghuó

    - Hộp số của chiếc xe này rất linh hoạt.

  • - 汽车 qìchē 排放 páifàng 检测 jiǎncè hěn 重要 zhòngyào

    - Kiểm tra khí thải ô tô rất quan trọng.

  • - 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 正在 zhèngzài 设法 shèfǎ 提高 tígāo 生产率 shēngchǎnlǜ

    - Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.

  • - 双方 shuāngfāng 发生争执 fāshēngzhēngzhí yóu 当地 dāngdì 主管部门 zhǔguǎnbùmén 裁决 cáijué

    - nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.

  • - 汽车 qìchē 生产 shēngchǎn 汽油 qìyóu 销售 xiāoshòu 存在 cúnzài 脱节 tuōjié

    - Cũng tồn tại sự mất kết nối giữa sản xuất ô tô và bán xăng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生汽管排

Hình ảnh minh họa cho từ 生汽管排

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生汽管排 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāi , Qì , Yǐ
    • Âm hán việt: Hất , Khí , Ất
    • Nét bút:丶丶一ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EOMN (水人一弓)
    • Bảng mã:U+6C7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao