Đọc nhanh: 生殖力 (sinh thực lực). Ý nghĩa là: khả năng sinh sản.
Ý nghĩa của 生殖力 khi là Danh từ
✪ khả năng sinh sản
fertility
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生殖力
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 生息 力量
- phát triển lực lượng.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 生殖器
- cơ quan sinh dục.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 生殖
- sinh đẻ; sinh sôi
- 新生力量 不断 生长
- lực lượng mới không ngừng lớn lên.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 这班 学生 很 努力
- Nhóm học sinh này rất chăm chỉ.
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 推动 的 , 原动力 的 引起 或 产生 行动 的
- Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
- 欲望 是 人生 的 动力
- Khát vọng là động lực của cuộc sống.
- 两性生殖
- sinh sản hữu tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生殖力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生殖力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
殖›
生›