Đọc nhanh: 生有权 (sinh hữu quyền). Ý nghĩa là: quyền bẩm sinh.
Ý nghĩa của 生有权 khi là Danh từ
✪ quyền bẩm sinh
birthright
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生有权
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 生财有道
- biết cách làm ra tiền.
- 珍惜 生命 中 的 所有人
- Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 医生 说 他 现在 的 情况 没有 什么 大碍
- Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 生活 中总有 波澜
- Trong cuộc sống luôn có sóng gió.
- 椅 先生 很 有 才华
- Ông Kỷ rất có tài năng.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 全班学生 没有 一个 蹲班 的
- học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 铁 秤锤 有些 生锈 了
- Quả cân sắt có chút bị rỉ sắt.
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生有权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生有权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
权›
生›