Đọc nhanh: 生态足迹 (sinh thái tú tích). Ý nghĩa là: dấu chân sinh thái.
Ý nghĩa của 生态足迹 khi là Danh từ
✪ dấu chân sinh thái
ecological footprint
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生态足迹
- 态度生硬
- thái độ cứng nhắc.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 生平事迹
- câu chuyện cuộc đời.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 老师 洞晓 学生 的 状态
- Thầy giáo hiểu rõ tình trạng của học sinh.
- 数量 不足 会 影响 生产
- Số lượng không đủ sẽ ảnh hưởng sản xuất.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 山南海北 , 到处 都 有 勘探 人员 的 足迹
- khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 这是 鲁迅 先生 的 手迹
- đây là bút tích của Lỗ Tấn.
- 人生 的 足迹
- Dấu chân của cuộc đời.
- 他 的 态度 发生 转折 , 变得 友好
- Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.
- 追寻 历史 的 足迹
- Theo dấu chân lịch sử.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 她 生来 明眸皓齿 十足 是 个 美人 胚子
- Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
- 这个 政策 打破 了 生态平衡
- Chính sách này đã phá vỡ cân bằng sinh thái.
- 张 先生 写文章 向来 态度 严谨 , 惜墨如金
- Trương tiên sinh trước nay viết văn đều rất cẩn thận.
- 生活 简单 , 他 很 知足
- Cuộc sống đơn giản, anh ấy rất hài lòng.
- 他 对 现有 生活 很 知足
- Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生态足迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生态足迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
生›
足›
迹›