Đọc nhanh: 瓜叶菊 (qua hiệp cúc). Ý nghĩa là: Hoa cúc viền.
Ý nghĩa của 瓜叶菊 khi là Danh từ
✪ Hoa cúc viền
瓜叶菊(学名:Pericallis hybrida)是菊科瓜叶菊属植物,别称富贵菊、黄瓜花。多年生草本,常作1-2年生栽培。分为高生种和矮生种,20-90厘米不等。全株被微毛,叶片大形如瓜叶,绿色光亮。花顶生,头状花序多数聚合成伞房花序,花序密集覆盖于枝顶,常呈锅底形,花色丰富,除黄色其他颜色均有,还有红白相间的复色,花期1-4月。瓜叶菊的花语是:喜悦,快活,快乐,合家欢喜,繁荣昌盛。适宜在春节期间送给亲友,此花色彩鲜艳,体现美好的心意。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜叶菊
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 碧绿 的 荷叶
- lá sen xanh biếc
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 冬瓜 的 叶子 很大
- Lá của bí đao rất lớn.
- 地瓜 的 叶子 也 能 做 药
- Lá cây địa hoàng cũng có thể làm thuốc.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓜叶菊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓜叶菊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
瓜›
菊›