wèn

Từ hán việt: 【vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vấn). Ý nghĩa là: vết rạn; vết nứt. Ví dụ : - 。 trên bát có một vết rạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vết rạn; vết nứt

陶瓷、玻璃等器具上的裂痕

Ví dụ:
  • - wǎn shàng yǒu 一道 yīdào wèn

    - trên bát có một vết rạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - liè wèn de 破锅 pòguō

    - nồi bị rạn nứt.

  • - 茶碗 cháwǎn yǒu 一道 yīdào liè wèn

    - bát trà sắp bị nứt rồi.

  • - wǎn shàng yǒu 一道 yīdào wèn

    - trên bát có một vết rạn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 璺

Hình ảnh minh họa cho từ 璺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 璺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+15 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:ノ丨一一丨フ一丨フ一フ一一丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HBMGI (竹月一土戈)
    • Bảng mã:U+74BA
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp