瑰姿 là gì?: 瑰姿 (côi tư). Ý nghĩa là: Diện mạo cử chỉ vượt khỏi người thường..
Ý nghĩa của 瑰姿 khi là Danh từ
✪ Diện mạo cử chỉ vượt khỏi người thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑰姿
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 这墩 玫瑰 很 娇艳
- Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.
- 鲜艳 的 玫瑰 在 花园 中 绽放
- Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 这种 花 称为 玫瑰
- Loại hoa này gọi là hoa hồng.
- 这种 花 称为 玫瑰
- Loài hoa này được gọi là "hoa hồng".
- 姿态 优美
- Tư thế đẹp; vẻ đẹp
- 姿容秀美
- dung mạo xinh đẹp
- 红玫瑰 是 爱情 的 象征
- Hoa hồng đỏ là biểu tượng của tình yêu.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 风姿 秀逸
- phong thái nho nhã
- 请 注意 坐姿
- Xin chú ý tư thế ngồi.
- 她 坐 姿势 优雅
- Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.
- 玫瑰 花朵 芬香 扑鼻
- Hoa hồng thơm ngát xộc vào mũi.
- 他 收藏 了 很多 瑰
- Anh ấy sưu tập nhiều viên đá quý.
- 游泳 姿态
- Tư thế bơi
- 她 具 傲骨 之姿
- Tính khí của cô ấy rất kiêu ngạo.
- 这些 作品 为 我们 的 文学艺术 增添 了 新 的 瑰丽 花朵
- những tác phẩm này đã góp thêm những bông hoa mới mẻ tuyệt đẹp vào vườn văn học nghệ thuật của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瑰姿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瑰姿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姿›
瑰›