lín

Từ hán việt: 【lâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm). Ý nghĩa là: bệnh tê liệt; liệt, bệnh hủi; bệnh cùi; bệnh phong; phong cùi, bệnh sởi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bệnh tê liệt; liệt

痳痹:神经系统的病变引起的身体某一部分知觉能力的丧失和运动机能的障碍

bệnh hủi; bệnh cùi; bệnh phong; phong cùi

痳风:慢性传染病, 病原体是麻风杆菌症状是皮肤麻木, 变厚,颜色变深, 表面形成结节, 毛发脱落,感觉丧失, 手指脚趾变形等 也叫癞或大麻风

bệnh sởi

痳疹:急性传染病,病原体是一种病毒半周岁到五周岁的儿童最易感染, 发病时先发高烧,上呼吸道和结膜发炎, 两三天后全身起红色丘疹,能并发肺炎、中耳炎、百日咳,腮腺炎等疾病通称疹 子,有的地区叫痧子

hủi

慢性传染病, 病原体是麻风杆菌症状是皮肤麻木, 变厚, 颜色变深, 表面形成结节, 毛发脱落, 感觉丧失, 手指脚趾变形等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痳

Hình ảnh minh họa cho từ 痳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ