理论家 lǐlùn jiā

Từ hán việt: 【lí luận gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "理论家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí luận gia). Ý nghĩa là: nhà lý thuyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 理论家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 理论家 khi là Danh từ

nhà lý thuyết

theoretician; theorist

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理论家

  • - 埃隆 āilóng · 马斯克 mǎsīkè 有个 yǒugè 理论 lǐlùn 我们 wǒmen 每个 měigè rén

    - Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật

  • - 大家 dàjiā dōu 理睬 lǐcǎi

    - mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 完全 wánquán mèi

    - Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.

  • - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn 论份 lùnfèn 收费 shōufèi

    - Nhà hàng này tính phí theo suất.

  • - 这是 zhèshì 一部 yībù zuǒ de 社会 shèhuì 理论 lǐlùn shū

    - Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 人家 rénjiā 说了半天 shuōlebàntiān 没有 méiyǒu 理会 lǐhuì

    - người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.

  • - qǐng 大家 dàjiā 理解 lǐjiě 理解 lǐjiě

    - Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Lý thuyết này khó hiểu.

  • - 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le de 理论 lǐlùn

    - Thí nghiệm xác thực lý thuyết của anh ấy.

  • - 照理 zhàolǐ 家务 jiāwù

    - trông coi việc nhà.

  • - 大家 dàjiā 沸沸扬扬 fèifèiyángyáng 争论 zhēnglùn 起来 qǐlai

    - mọi người tranh cãi xôn xao.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - de 理论 lǐlùn shì 一家之言 yījiāzhīyán

    - Lý luận của anh ấy là quan điểm của một trường phái.

  • - 科学家 kēxuéjiā 推翻 tuīfān le jiù de 理论 lǐlùn

    - Các nhà khoa học đã bác bỏ lý thuyết cũ.

  • - 科学家 kēxuéjiā 反复 fǎnfù 实验 shíyàn xīn de 理论 lǐlùn

    - Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.

  • - 大家 dàjiā 理论 lǐlùn 行为 xíngwéi 对错 duìcuò

    - Mọi người tranh luận hành vi đúng sai.

  • - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • - 论理 lùnlǐ 早该 zǎogāi 回家 huíjiā 探望 tànwàng 一下 yīxià 只是 zhǐshì 工作 gōngzuò 实在 shízài 放不下 fàngbuxià

    - lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 理论家

Hình ảnh minh họa cho từ 理论家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理论家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao