Đọc nhanh: 理发员 (lí phát viên). Ý nghĩa là: thợ hớt tóc.
Ý nghĩa của 理发员 khi là Danh từ
✪ thợ hớt tóc
barber
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理发员
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 护理 重伤员 很 重要
- Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 员工 在线 处理 工作
- Nhân viên xử lý công việc trực tuyến.
- 合理 搭配 人员 岗位
- Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.
- 售货员 在 整理 货物
- Nhân viên bán hàng đang xếp hàng.
- 总经理 向 他 颁发 奖章
- Tổng giám đốc trao tặng huy chương cho anh ấy.
- 他 在 理发店 剪发
- Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.
- 她 用 理发 剪 给 我 剪头发
- Cô ấy dùng kéo cắt tóc để cắt tóc cho tôi.
- 演员 表演 时 有点 发骚
- Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 你 能 管理 好 你 的 员工 吗 ?
- Bạn có thể quản lý nhân viên của bạn không?
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理发员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理发员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
员›
理›