Đọc nhanh: 班组 (ban tổ). Ý nghĩa là: Tổ ca. Ví dụ : - 后进班组 tổ những người chậm tiến
Ý nghĩa của 班组 khi là Danh từ
✪ Tổ ca
班组是企业中基本作业单位,是企业内部最基层的劳动和管理组织,班组在现在企业中也多按照“最小行政单元”来进行划分。在一般企业里,班组长不算“干部”,但实际上,班组长基本具备了“干部”的管理职能。因此,班组长也被称为“兵头将尾”。现代企业的管理结构一般都是三角形样式,基本上可以分为三层,即决策层(高层)、执行层(中层)、操作层(基层)。高层“动脑”,中层“动口”,基层“动手”,也正是如此,基层因管理需要,而形成的班组最为普遍。
- 后进 班组
- tổ những người chậm tiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班组
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 组办 音乐会
- chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 组建 剧团
- thành lập đoàn kịch.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 朊 由 氨基酸 所 组成
- Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.
- 党小组
- tổ đảng.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 后进 班组
- tổ những người chậm tiến
- 每个 班 由 十名 士兵 组成
- Mỗi tiểu đội gồm 10 binh lính.
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 我们 班 由 三十名 学生 组成
- Lớp chúng tôi gồm 30 học sinh.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 班组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm班›
组›