班组 bānzǔ

Từ hán việt: 【ban tổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "班组" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ban tổ). Ý nghĩa là: Tổ ca. Ví dụ : - tổ những người chậm tiến

Xem ý nghĩa và ví dụ của 班组 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 班组 khi là Danh từ

Tổ ca

班组是企业中基本作业单位,是企业内部最基层的劳动和管理组织,班组在现在企业中也多按照“最小行政单元”来进行划分。在一般企业里,班组长不算“干部”,但实际上,班组长基本具备了“干部”的管理职能。因此,班组长也被称为“兵头将尾”。现代企业的管理结构一般都是三角形样式,基本上可以分为三层,即决策层(高层)、执行层(中层)、操作层(基层)。高层“动脑”,中层“动口”,基层“动手”,也正是如此,基层因管理需要,而形成的班组最为普遍。

Ví dụ:
  • - 后进 hòujìn 班组 bānzǔ

    - tổ những người chậm tiến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班组

  • - 战哥 zhàngē 探班 tànbān

    - Anh Chiến đi tham ban

  • - 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Thêm ca thêm giờ.

  • - 联合国 liánhéguó shì 联合国 liánhéguó 组织 zǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.

  • - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • - shì 埃斯特 āisītè bān · 索里亚 suǒlǐyà 神父 shénfù

    - Tôi là Mục sư Esteban Soria.

  • - 四季 sìjì 组歌 zǔgē

    - liên khúc bốn mùa

  • - 组办 zǔbàn 音乐会 yīnyuèhuì

    - chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.

  • - 这个 zhègè 代表团 dàibiǎotuán yóu 团长 tuánzhǎng 一人 yīrén 团员 tuányuán 三人 sānrén 组成 zǔchéng

    - đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.

  • - 组建 zǔjiàn 剧团 jùtuán

    - thành lập đoàn kịch.

  • - 党团组织 dǎngtuánzǔzhī

    - Tổ chức đảng và đoàn

  • - ruǎn yóu 氨基酸 ānjīsuān suǒ 组成 zǔchéng

    - Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.

  • - 党小组 dǎngxiǎozǔ

    - tổ đảng.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 折磨 zhémó 杀害 shāhài 艾琳 àilín · 班克斯 bānkèsī

    - Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.

  • - 每天 měitiān 上班 shàngbān dōu dài 领带 lǐngdài

    - Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.

  • - 后进 hòujìn 班组 bānzǔ

    - tổ những người chậm tiến

  • - 每个 měigè bān yóu 十名 shímíng 士兵 shìbīng 组成 zǔchéng

    - Mỗi tiểu đội gồm 10 binh lính.

  • - 三个 sāngè bān 组成 zǔchéng 一个排 yígèpái

    - Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.

  • - 我们 wǒmen bān yóu 三十名 sānshímíng 学生 xuésheng 组成 zǔchéng

    - Lớp chúng tôi gồm 30 học sinh.

  • - 组织 zǔzhī 接收 jiēshōu le xīn de 资源 zīyuán

    - Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 班组

Hình ảnh minh họa cho từ 班组

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao