Đọc nhanh: 珍禽异兽 (trân cầm dị thú). Ý nghĩa là: chim quý thú hiếm; chim quý thú lạ.
Ý nghĩa của 珍禽异兽 khi là Thành ngữ
✪ chim quý thú hiếm; chim quý thú lạ
珍贵稀有的动物大宋宣和遗事˙元集:"故苑囿皆仿江浙为白屋,不施五采,多为村居野店,及聚珍禽异兽,动数千百,以实其中"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍禽异兽
- 飞禽走兽
- chim thú
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 林中 有多禽
- Trong rừng có nhiều cầm thú.
- 异姓 兄弟
- anh em khác họ
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 画眉 是 一种 小 鸣禽
- Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 构思 颖异
- cấu tứ mới mẻ khác thường
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 珍禽异兽
- chim quý thú lạ
- 衣冠禽兽
- đồ cầm thú mặc áo đội mũ; loài cầm thú đội lốt người.
- 禽兽行为
- hành vi của loài cầm thú.
- 飞禽走兽
- chim bay thú chạy.
- 你 这个 禽兽不如 的 家伙 !
- mày còn không bằng cầm thú.
- 动物园 里 有 很多 珍禽异兽
- Trong sở thú có nhiều chim thú quý hiếm.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珍禽异兽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珍禽异兽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兽›
异›
珍›
禽›