diàn

Từ hán việt: 【điếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điếm). Ý nghĩa là: tì vết (trên viên ngọc trắng); tỳ vết, làm bẩn; làm nhơ; làm xấu. Ví dụ : - tì vết trên mặt ngọc khuê. - làm bẩn; làm xấu. - làm nhục; sỉ nhục

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tì vết (trên viên ngọc trắng); tỳ vết

白玉上面的斑点

Ví dụ:
  • - 白圭 báiguī zhī diàn

    - tì vết trên mặt ngọc khuê

làm bẩn; làm nhơ; làm xấu

使有污点

Ví dụ:
  • - 玷污 diànwū

    - làm bẩn; làm xấu

  • - 玷辱 diànrǔ

    - làm nhục; sỉ nhục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 玷辱 diànrǔ 门户 ménhù

    - bôi nhọ môn phái

  • - 白圭 báiguī zhī diàn

    - tì vết trên mặt ngọc khuê

  • - 玷辱 diànrǔ

    - làm nhục; sỉ nhục

  • - 玷辱 diànrǔ 祖先 zǔxiān

    - làm nhục tổ tiên

  • - 玷污 diànwū

    - làm bẩn; làm xấu

  • - 玷污 diànwū 名声 míngshēng

    - bôi nhọ thanh danh

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玷

Hình ảnh minh họa cho từ 玷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Diān , Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:一一丨一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGYR (一土卜口)
    • Bảng mã:U+73B7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình