现身 xiàn shēn

Từ hán việt: 【hiện thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện thân). Ý nghĩa là: (của một vị thần) xuất hiện bằng xương bằng thịt, để thể hiện bản thân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 现身 khi là Động từ

(của một vị thần) xuất hiện bằng xương bằng thịt

(of a deity) to appear in the flesh; to appear

để thể hiện bản thân

to show oneself

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现身

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 一身 yīshēn dōu shì hàn

    - Cả người anh ấy đều là mồ hôi.

  • - 现在 xiànzài 身荷 shēnhé 重任 zhòngrèn

    - Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.

  • - 身体 shēntǐ 障碍 zhàngài 阻止 zǔzhǐ 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.

  • - 热门 rèmén 剧集 jùjí 现在 xiànzài 化身 huàshēn 热门 rèmén 桌游 zhuōyóu

    - Chương trình ăn khách bây giờ là một trò chơi hội đồng ăn khách.

  • - 现在 xiànzài 身体 shēntǐ hǎo

    - Ông ấy hiện nay khoẻ không?

  • - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • - 肖恩 xiāoēn 身上 shēnshàng de 弹孔 dànkǒng 发现 fāxiàn de 纤维 xiānwéi shì 牛仔布 niúzǎibù

    - Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.

  • - 现场 xiànchǎng 工作人员 gōngzuòrényuán 表示 biǎoshì 女子 nǚzǐ 20 多岁 duōsuì 当时 dāngshí 双目 shuāngmù 紧闭 jǐnbì 满身是汗 mǎnshēnshìhàn

    - Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.

  • - 嫌犯 xiánfàn gāng cóng 水沟 shuǐgōu zhōng 裸体 luǒtǐ 现身 xiànshēn

    - Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.

  • - chū le 身汗 shēnhàn 现在 xiànzài 好受 hǎoshòu duō le

    - ra nhiều mồ hôi, bây giờ dễ chịu hơn rồi.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē 可能 kěnéng 早到 zǎodào 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 稳妥 wěntuǒ diǎn 现在 xiànzài jiù 动身 dòngshēn

    - Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.

  • - 声称 shēngchēng 可以 kěyǐ 使 shǐ 鬼魂 guǐhún 现身 xiànshēn

    - Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.

  • - de 身影 shēnyǐng 突然 tūrán zài 远处 yuǎnchù 浮现 fúxiàn

    - Bỗng nhiên, anh ấy xuất hiện trong tầm mắt phía xa.

  • - 许多 xǔduō 地区 dìqū dōu 实现 shíxiàn le 经济 jīngjì 翻身 fānshēn

    - Nhiều khu vực đã có sự chuyển mình về kinh tế.

  • - 接受 jiēshòu 自己 zìjǐ 身为 shēnwéi 光棍 guānggùn de 现实 xiànshí

    - Chấp nhận sự thật rằng bạn là một người độc thân.

  • - 身上 shēnshàng 没带 méidài 现钱 xiànqián 明天 míngtiān xíng ma

    - Tôi không mang tiền mặt trên người, ngày mai tôi có thể trả bạn được không?

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现身

Hình ảnh minh họa cho từ 现身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao