Đọc nhanh: 环秀山庄 (hoàn tú sơn trang). Ý nghĩa là: Biệt thự trên núi với vẻ đẹp quyến rũ ở Tô Châu, Giang Tô.
Ý nghĩa của 环秀山庄 khi là Danh từ
✪ Biệt thự trên núi với vẻ đẹp quyến rũ ở Tô Châu, Giang Tô
Mountain Villa with Embracing Beauty in Suzhou, Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环秀山庄
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 北京 三面 环山
- Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.
- 群山 环抱
- núi non bao bọc
- 秀丽 的 桂林山水
- sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 这里 环境 很 优美 , 有山有水
- Cảnh vật nơi đây thật đẹp, non nước hữu tình.
- 村庄 四周 有 竹林 环绕
- rừng trúc bao quanh thôn trang.
- 这个 城市 依山傍水 , 环境 很 好
- Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.
- 群山 拱卫 着 村庄
- Những ngọn núi bao quanh làng.
- 火山爆发 毁灭 了 村庄
- Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
- 这里 山清水秀 , 宛然 桂林 风景
- nơi đây non xanh nước biếc khác nào phong cảnh Quế Lâm.
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 当初 哪儿 会 想到 这些 山地 也 能 长出 这么 好 的 庄稼
- lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?
- 四 山环 拱 的 大湖
- hồ lớn có núi vây quanh bốn phía
- 山下 头有 个 村庄
- phía dưới núi có một ngôi làng.
- 山坡 上 的 村庄 星罗棋布
- Những ngôi làng nằm rải rác khắp các sườn đồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环秀山庄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环秀山庄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
庄›
环›
秀›