现量相违 xiàn liàng xiāng wéi

Từ hán việt: 【hiện lượng tướng vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现量相违" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện lượng tướng vi). Ý nghĩa là: không phù hợp với nhận thức của một người về cái gì đó (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现量相违 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 现量相违 khi là Danh từ

không phù hợp với nhận thức của một người về cái gì đó (thành ngữ)

to not fit one's perception of sth (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现量相违

  • - 健康 jiànkāng 环境质量 huánjìngzhìliàng 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.

  • - 现在 xiànzài 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 毛绒玩具 máoróngwánjù 数量 shùliàng 很少 hěnshǎo

    - Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.

  • - 相同 xiāngtóng 指纹 zhǐwén zài 意大利 yìdàlì de 摩德纳 módénà bèi 发现 fāxiàn

    - Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý

  • - de 词汇量 cíhuìliàng 相对 xiāngduì 贫乏 pínfá

    - Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.

  • - shuí 发现 fāxiàn le 能量守恒 néngliàngshǒuhéng

    - Ai đã phát hiện ra nguyên tắc bảo toàn năng lượng?

  • - 相形之下 xiāngxíngzhīxià 表现 biǎoxiàn 更好 gènghǎo

    - So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.

  • - 两块 liǎngkuài 试验田 shìyàntián de 产量 chǎnliàng 相差无几 xiāngchāwújǐ

    - sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.

  • - 钱包 qiánbāo 少量 shǎoliàng 现金 xiànjīn

    - Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.

  • - 负责 fùzé 原产地 yuánchǎndì 证书 zhèngshū 协调 xiétiáo 实验室 shíyànshì de 相关 xiāngguān 质量 zhìliàng 证书 zhèngshū

    - Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.

  • - 相对 xiāngduì 书市 shūshì 现场 xiànchǎng de 火爆 huǒbào 书市 shūshì 官网 guānwǎng 非常 fēicháng 冷清 lěngqīng

    - So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.

  • - 出现 chūxiàn 发热 fārè 相关 xiāngguān 心脏 xīnzàng 杂音 záyīn 现象 xiànxiàng

    - Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.

  • - xiāng 那房 nàfáng 质量 zhìliàng 优劣 yōuliè

    - Xem xét chất lượng ngôi nhà đó thế nào.

  • - 人不可貌 rénbùkěmào xiāng 海水不可 hǎishuǐbùkě 斗量 dǒuliáng

    - Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc

  • - 相当 xiāngdāng zhǎng de 量化 liànghuà 分析 fēnxī

    - Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.

  • - 他们 tāmen 表现 biǎoxiàn chū 团结 tuánjié de 力量 lìliàng

    - Họ thể hiện sức mạnh đoàn kết.

  • - 平衡 pínghéng 力量 lìliàng 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 表现 biǎoxiàn

    - Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.

  • - de 表现 biǎoxiàn 相当 xiāngdāng 优秀 yōuxiù

    - Màn trình diễn của anh ấy khá xuất sắc.

  • - de 表现 biǎoxiàn 相当 xiāngdāng 突出 tūchū

    - Biểu hiện của cô ấy khá nổi bật.

  • - 热量 rèliàng shì 物理现象 wùlǐxiànxiàng

    - Nhiệt lượng là hiện tượng vật lý.

  • - zài 优化 yōuhuà 问题 wèntí zhōng 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 若干 ruògān 变量 biànliàng 相互 xiānghù 关系 guānxì de 方程 fāngchéng shì huò 不等式 bùděngshì

    - Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现量相违

Hình ảnh minh họa cho từ 现量相违

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现量相违 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一一フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YQS (卜手尸)
    • Bảng mã:U+8FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao