玩具模型 wánjù móxíng

Từ hán việt: 【ngoạn cụ mô hình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玩具模型" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoạn cụ mô hình). Ý nghĩa là: mô hình đồ chơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玩具模型 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 玩具模型 khi là Danh từ

mô hình đồ chơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩具模型

  • - 弟弟 dìdì nào zhe yào mǎi 玩具 wánjù

    - Em trai đòi mua đồ chơi.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - 小明 xiǎomíng 玩具 wánjù 送给 sònggěi le 妹妹 mèimei

    - Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.

  • - 现在 xiànzài 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 毛绒玩具 máoróngwánjù 数量 shùliàng 很少 hěnshǎo

    - Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.

  • - 模具 mújù 需要 xūyào 维护 wéihù

    - Khuôn mẫu cần được bảo trì.

  • - xiǎo míng 羡慕 xiànmù de 玩具 wánjù

    - Tiểu Minh ngưỡng mộ đồ chơi của bạn.

  • - 撒娇 sājiāo ràng mǎi 玩具 wánjù

    - Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.

  • - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • - 小孩 xiǎohái zhe yào 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ cứ quấy rầy đòi đồ chơi.

  • - 孩子 háizi zài 敲打 qiāodǎ 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 玩具 wánjù shì 芭比 bābǐ 太空 tàikōng rén

    - Đồ chơi yêu thích của cô là Barbie phi hành gia.

  • - xiǎng jiù 玩具 wánjù 变掉 biàndiào

    - Cô ấy muốn bán những món đồ chơi cũ.

  • - 几个 jǐgè 玩具 wánjù niē zài 一起 yìqǐ

    - Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.

  • - 电动玩具 diàndòngwánjù

    - đồ chơi chạy bằng điện.

  • - 自制 zìzhì 玩具 wánjù

    - tự làm đồ chơi

  • - 现已 xiànyǐ 成为 chéngwéi 一家 yījiā 颇具规模 pǒjùguīmó de 塑胶玩具 sùjiāowánjù chǎng

    - Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.

  • - 这个 zhègè 玩具 wánjù shì 大型 dàxíng de

    - Món đồ chơi này là cỡ lớn.

  • - 这些 zhèxiē 玩具 wánjù 造型 zàoxíng 简单 jiǎndān 生动有趣 shēngdòngyǒuqù

    - những đồ chơi này tạo dáng đơn giản, rất sinh động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玩具模型

Hình ảnh minh họa cho từ 玩具模型

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩具模型 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao