Từ hán việt: 【ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ca). Ý nghĩa là: bướng bỉnh; gàn dở; quái gở (tính khí); ương dở, nghịch ngợm. Ví dụ : - 。 người này tính tình gàn dở, không dễ bắt chuyện.. - đứa bé nghịch ngợm

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bướng bỉnh; gàn dở; quái gở (tính khí); ương dở

乖僻;脾气不好

Ví dụ:
  • - 这人 zhèrén 玍得 gǎdé hěn 不好 bùhǎo 说话 shuōhuà

    - người này tính tình gàn dở, không dễ bắt chuyện.

nghịch ngợm

调皮

Ví dụ:
  • - 小子 xiǎozǐ

    - đứa bé nghịch ngợm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小子 xiǎozǐ

    - đứa bé nghịch ngợm

  • - 这人 zhèrén 玍得 gǎdé hěn 不好 bùhǎo 说话 shuōhuà

    - người này tính tình gàn dở, không dễ bắt chuyện.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玍

Hình ảnh minh họa cho từ 玍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ