玄圃 xuán pǔ

Từ hán việt: 【huyền phố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玄圃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyền phố). Ý nghĩa là: thế giới thần tiên trên núi Côn Lôn | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玄圃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

thế giới thần tiên trên núi Côn Lôn 崑崙 | 昆仑

mythical fairyland on Kunlun Mountain 崑崙|昆仑 [Kun1 lún]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄圃

  • - 准备 zhǔnbèi dào 汉普 hànpǔ dūn de 苗圃 miáopǔ 买些 mǎixiē 花草 huācǎo

    - Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.

  • - xiàng 唐代 tángdài 僧侣 sēnglǚ 玄奘 xuánzàng

    - Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.

  • - 这件 zhèjiàn shì hěn 玄妙 xuánmiào

    - Chuyện này rất huyền diệu.

  • - 菜圃 càipǔ

    - vườn rau.

  • - 苗圃 miáopǔ

    - vườn ươm.

  • - 花圃 huāpǔ

    - vườn hoa.

  • - 故弄玄虚 gùnòngxuánxū

    - cố tình mê hoặc

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 玄色 xuánsè de 连衣裙 liányīqún

    - Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.

  • - 这门 zhèmén 学问 xuéwèn 义理 yìlǐ 玄深 xuánshēn

    - Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.

  • - de 汽车 qìchē shì 玄色 xuánsè de

    - Xe hơi của anh ấy màu đen.

  • - 这话 zhèhuà 真玄 zhēnxuán

    - Câu nói này thật khó tin.

  • - 这件 zhèjiàn shì 有点 yǒudiǎn xuán

    - Chuyện này hơi khó tin.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玄圃

Hình ảnh minh họa cho từ 玄圃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玄圃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phố
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WIJB (田戈十月)
    • Bảng mã:U+5703
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+0 nét)
    • Pinyin: Xuán , Xuàn
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丶一フフ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YVI (卜女戈)
    • Bảng mã:U+7384
    • Tần suất sử dụng:Cao