Đọc nhanh: 玄圃 (huyền phố). Ý nghĩa là: thế giới thần tiên trên núi Côn Lôn 崑崙 | 昆仑.
✪ thế giới thần tiên trên núi Côn Lôn 崑崙 | 昆仑
mythical fairyland on Kunlun Mountain 崑崙|昆仑 [Kun1 lún]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄圃
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 这件 事 很 玄妙
- Chuyện này rất huyền diệu.
- 菜圃
- vườn rau.
- 苗圃
- vườn ươm.
- 花圃
- vườn hoa.
- 故弄玄虚
- cố tình mê hoặc
- 她 穿 了 一件 玄色 的 连衣裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.
- 这门 学问 义理 玄深
- Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.
- 他 的 汽车 是 玄色 的
- Xe hơi của anh ấy màu đen.
- 这话 真玄
- Câu nói này thật khó tin.
- 这件 事 有点 玄
- Chuyện này hơi khó tin.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玄圃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玄圃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圃›
玄›