Đọc nhanh: 献丑 (hiến sửu). Ý nghĩa là: trình bày cái kém cỏi vụng về (lời nói khiêm tốn).
Ý nghĩa của 献丑 khi là Động từ
✪ trình bày cái kém cỏi vụng về (lời nói khiêm tốn)
谦词,用于向人表演技能或写作的时候,表示自己的能力很差
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献丑
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 家丑 不 外扬
- không nên vạch áo cho người xem lưng.
- 他 给 长辈 献上 礼物
- Anh ấy tặng quà cho người lớn tuổi.
- 他 专门 演 丑角
- Anh ấy chuyên diễn vai hề.
- 她 献上 了 一舞
- Cô ấy trình diễn một điệu nhảy.
- 文献 典籍
- sách xưa về văn hiến
- 把 家中 的 珍藏 献给 博物馆
- đem những vật quý báu trong nhà tặng cho viện bảo tàng.
- 他 把 一生 都 贡献 给 了 国家
- Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 当场出丑
- lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
- 微末 的 贡献
- đóng góp bé nhỏ
- 献 花圈
- dâng vòng hoa
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
- 我要 为 大家 献上 一首歌
- Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.
- 战士 为 人民 贡献 生命
- Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 献丑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 献丑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丑›
献›