猜得透 cāi dé tòu

Từ hán việt: 【sai đắc thấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猜得透" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sai đắc thấu). Ý nghĩa là: có đủ cái nhìn sâu sắc để nhận thức, nghi ngờ rằng ....

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猜得透 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 猜得透 khi là Động từ

có đủ cái nhìn sâu sắc để nhận thức

to have sufficient insight to perceive

nghi ngờ rằng ...

to suspect that ...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜得透

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - 屋里 wūlǐ biē huāng dào 外面 wàimiàn 透透气 tòutòuqì

    - trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.

  • - de 心思 xīnsī 猜不透 cāibutòu

    - Tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu

  • - 猜不透 cāibutòu de 心思 xīnsī

    - Tôi không thể đoán được ý nghĩ của anh ấy.

  • - zhuāng hěn shēn 轻易 qīngyì 透露 tòulù

    - Cô ấy giấu rất kỹ, không dễ tiết lộ.

  • - 透过 tòuguò 表情 biǎoqíng 猜出 cāichū de 心思 xīnsī

    - Thông qua biểu cảm, tôi có thể đoán được tâm tư của anh ấy.

  • - 分析 fēnxī hěn tòu

    - Anh ấy phân tích rất thấu đáo.

  • - 电子 diànzǐ 打主意 dǎzhǔyi 器使 qìshǐ 音乐 yīnyuè 变得 biànde yǒu 穿透力 chuāntòulì

    - Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt

  • - 压低 yādī biē rén 透不过气 tòubùguòqì lái

    - khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi

  • - 热死 rèsǐ rén le 闷得 mèndé dōu tòu 不够 bùgòu 似的 shìde 什么 shénme 突然 tūrán 停电 tíngdiàn le

    - nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?

  • - de 心思 xīnsī jiào rén cāi 摸不透 mōbùtòu

    - suy nghĩ của anh ta chẳng ai đoán được

  • - 可能 kěnéng 每个 měigè yuè de 生理期 shēnglǐqī 时会 shíhuì 觉得 juéde 透气 tòuqì 舒服 shūfú

    - Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.

  • - 猜不透 cāibutòu 这话 zhèhuà de 含意 hányì

    - đoán không ra ẩn ý câu nói của cô ấy.

  • - 猜透 cāitòu le de 意图 yìtú

    - Tôi đoán ra được ý đồ của anh ta.

  • - 心里 xīnli zài xiǎng 什么 shénme cāi zhōng ma

    - Bạn có thể đoán được anh ấy đang nghĩ gì không?

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí dào 现在 xiànzài 还是 háishì 一个 yígè shuí 猜不透 cāibutòu

    - vấn đề này cho đến nay vẫn còn là một thách đố, chưa ai giải quyết được.

  • - zhè 一番话 yīfānhuà shuō 非常 fēicháng 透彻 tòuchè

    - Những lời nói này rất thấu đáo.

  • - 我们 wǒmen lèi 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū 衣服 yīfú bèi 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu le 但是 dànshì 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì

    - Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.

  • - 大雨 dàyǔ 浇得 jiāodé 全身 quánshēn dōu 湿透 shītòu le

    - mưa lớn làm ướt hết cả người.

  • - 天主教徒 tiānzhǔjiàotú 透过 tòuguò 告解 gàojiě 获得 huòdé 赦罪 shèzuì 净化 jìnghuà 灵魂 línghún

    - Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猜得透

Hình ảnh minh họa cho từ 猜得透

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猜得透 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Cāi
    • Âm hán việt: Sai , Thai
    • Nét bút:ノフノ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHQMB (大竹手一月)
    • Bảng mã:U+731C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao