Đọc nhanh: 狼人 (lang nhân). Ý nghĩa là: ma sói. Ví dụ : - 狼人的咒语 Người sói một phần của lời nguyền
Ý nghĩa của 狼人 khi là Danh từ
✪ ma sói
werewolf
- 狼人 的 咒语
- Người sói một phần của lời nguyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼人
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 他 是 狼 人
- Anh ta là người sói.
- 狼人 的 咒语
- Người sói một phần của lời nguyền
- 敌人 狼狈 撤退
- Kẻ địch hoảng loạn rút lui.
- 灰太狼 是 喜羊羊 的 人物
- Sói xám là nhân vật trong cừu vui vẻ.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 豺狼当道 ( 比喻 坏人 当权 )
- cầy sói chắn đường.
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狼人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狼人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
狼›