Đọc nhanh: 狐鬼神仙 (hồ quỷ thần tiên). Ý nghĩa là: hồ ly tinh, sinh vật siêu nhiên, thường là hư cấu.
Ý nghĩa của 狐鬼神仙 khi là Danh từ
✪ hồ ly tinh
一种由狐狸修练成的精怪
✪ sinh vật siêu nhiên, thường là hư cấu
supernatural beings, usually fictional
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐鬼神仙
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 神仙 下界 帮助 人类
- Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 莫 洛克 神是 迦南人 的 魔鬼 太阳神
- Moloch là thần Mặt trời quỷ của người Canaan.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狐鬼神仙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狐鬼神仙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
狐›
神›
鬼›