Đọc nhanh: 活神仙似 (hoạt thần tiên tự). Ý nghĩa là: sống như những người bất tử (quảng cáo bất động sản).
Ý nghĩa của 活神仙似 khi là Danh từ
✪ sống như những người bất tử (quảng cáo bất động sản)
to live like the immortals (advertising real estate)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活神仙似
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 神气活现
- thần khí như sống
- 神气活现
- ra vẻ ta đây.
- 眼神 活络
- ánh mắt lanh lợi
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 神仙 下界 帮助 人类
- Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 她 说话 像 神经病 似的
- Cô ấy nói chuyện như một kẻ tâm thần.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 这些 道会 活动 非常 神秘
- Các hoạt động của tổ chức đạo này rất bí ẩn.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
- 精神 生活 的 需要
- Yêu cầu về đời sống tinh thần.
- 这时 她 像 一个 木偶 似的 靠 在 墙上 出神
- lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活神仙似
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活神仙似 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
似›
活›
神›