Đọc nhanh: 狐仙 (hồ tiên). Ý nghĩa là: hồ tiên (người mê tín cho rằng hồ ly tu luyện có thể thành tiên.).
Ý nghĩa của 狐仙 khi là Danh từ
✪ hồ tiên (người mê tín cho rằng hồ ly tu luyện có thể thành tiên.)
迷信者认为狐狸修炼而成的仙,人形,与人来往
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐仙
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 仙女下凡
- tiên nữ hạ phàm.
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 那位 美丽 的 女士 是 我 的 仙女 !
- Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 她 貌若天仙
- Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 八仙桌
- bàn bát tiên
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 天仙 下凡
- tiên giáng trần
- 天成 仙境
- cảnh đẹp tự nhiên.
- 他 想 成仙
- Anh ta muốn thành tiên.
- 他 从 仙界 回来
- Anh ấy từ tiên giới trở về.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 就是 太 仙气 了
- Khí chất tiên khí ngập tràn
- 她 梦想 进入 仙界
- Cô ấy mơ ước được vào tiên giới.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狐仙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狐仙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
狐›