Đọc nhanh: 步次别忘 (bộ thứ biệt vong). Ý nghĩa là: Đừng quên các bước.
Ý nghĩa của 步次别忘 khi là Câu thường
✪ Đừng quên các bước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步次别忘
- 哎 , 别忘了 带 钥匙
- Ê, đừng quên mang chìa khóa.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
- 别忘了 看 标签
- Đừng quên xem nhãn mác.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 别忘了 刷牙 和 漱口
- Đừng quên đánh răng và súc miệng.
- 咳 , 别忘了
- Ê, đừng quên đấy.
- 紧记 着 别忘了
- Nhớ kỹ không được quên.
- 这个 班次 的 学生 成绩 特别 好
- Học sinh của lớp này có thành tích rất tốt.
- 要 区别 主要 的 和 次要 的 任务
- Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 每 一次 错误 都 是 我们 进步 的 垫脚石
- Mỗi lần sai lầm đều là bước đệm cho sự tiến bộ của chúng ta.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 外面 下 大雨 了 , 别 忘带 雨伞
- Ngoài trời đang mưa to, nhớ mang theo ô nhé.
- 别忘了 带 钥匙
- Đừng quên mang chìa khoá!
- 别忘要 回 押金
- Đừng quên lấy lại tiền đặt cọc của bạn.
- 别忘了 老弟 我
- Đừng quên người em trai này.
- 别忘了 洗 屁屁
- Đừng quên rửa sạch đáy của bạn.
- 那次 游行 的 动人 场面 使人 不能忘怀
- cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.
- 别提 了 , 我 都 中暑 好 几次 了
- Đừng nhắc nữa, tớ say nắng mấy lần rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步次别忘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步次别忘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
忘›
次›
步›